Dưới đây là đáp án và lời giải chi tiết của bài tập Bài 5 trong Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 – Phiên bản mới, được trình bày đầy đủ với chữ Hán, pinyin (phiên âm) và nghĩa tiếng Việt.
📘 Tài liệu này giúp bạn củng cố vững chắc kiến thức về chủ đề giới thiệu và làm quen thông qua hệ thống bài tập rõ ràng, sát nội dung bài học.
←Xem lại Bài 4: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản mới
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1 声调 Tones Thanh điệu
↓ Nhấp vào chữ trong ô màu xanh để nghe âm thanh
—— zhè 🔊 这
—— shí, shì 🔊 十, 是
—— shū 🔊 书
—— zázhì 🔊 杂志
—— shuǐ 🔊 水
—— lǎoshī 🔊 老师
—— rén 🔊 人
—— shēn 🔊 身
—— zuò 🔊 作, 坐
2 拼音辨调 Distinguish the pronunciations and tones Phân biệt âm, thanh điệu
🔊 四十 sìshí 🔊 十四 shísì 🔊 休息 xiūxi 🔊 消息 xiāoxi
🔊 知道 zhīdào 🔊 迟到 chídào 🔊 真诚 zhēnchéng 🔊 真正 zhēnzhèng
🔊 长城 Chángchéng 🔊 场长 chǎngzhǎng 🔊 中文 Zhōngwén 🔊 充分 chōngfèn
🔊 车站 chēzhàn 🔊 气线 qìxiàn 🔊 春天 chūntiān 🔊 秋天 qiūtiān
🔊 成年 chéngnián 🔊 青年 qīngnián 🔊 船上 chuánshàng 🔊 床上 chuángshàng
🔊 失望 shīwàng 🔊 希望 xīwàng 🔊 伤心 shāngxīn 🔊 相信 xiāngxìn
🔊 知己 zhījǐ 🔊 世纪 shíjì 🔊 胜利 shènglì 🔊 经理 jīnglǐ
🔊 生活 shēnghuó 🔊 经过 jīngguò 🔊 商店 shāngdiàn 🔊 见面 jiànmiàn
🔊 认识 rènshi 🔊 临时 línshí 🔊 人力 rénlì 🔊 日历 rìlì
3. 三省变调 the 3rd tone sandhi Biến điệu của thanh 3
🔊 简单 jiǎndān 🔊 海边 hǎibiān 🔊 海鲜 hǎixiān 🔊 好吃 hǎochī
🔊 表扬 biǎoyáng 🔊 感觉 gǎnjué 🔊 检查 jiǎnchá 🔊 旅行 lǚxíng
🔊 语法 yǔfǎ 🔊 场长 chǎngzhǎng 🔊 表演 biǎoyǎn 🔊 可以 kěyǐ
🔊 比赛 bǐsài 🔊 等待 děngdài 🔊 表示 biǎoshì 🔊 感谢 gǎnxiè
🔊 奶奶 nǎinai 🔊 耳朵 ěrduo 🔊 椅子 yǐzi 🔊 嗓子 sǎngzi
4 认读 Read and learn Nhận mặt chữ Hán và đọc
(1)
1 🔊 一 2 🔊 二 3 🔊 三 4 🔊 四 5 🔊 五
6 🔊 六 7 🔊 七 8 🔊 八 9 🔊 九 10 🔊 十
(2) 🔊 星期一 🔊 星期二 🔊 星期三 🔊 星期四
🔊 星期五 🔊 星期六 🔊 星期天 🔊 星期日
(3) 🔊 你好 🔊 请进 🔊 请坐 🔊 请喝茶
🔊 谢谢 🔊 不客气 🔊 工作忙 🔊 身体好
🔊 (4)
🔊 A: 这是王老师,这是我爸爸。
🔊 B: 王老师,您好!
🔊 C: 您好!请进!请坐!请喝茶!
🔊 B: 谢谢!
🔊 C: 不客气!
🔊 C: 工作忙吗?
🔊 B: 不太忙。
🔊 C: 身体好吗?
🔊 B: 很好!
5. Hoàn thành hội thoại
(1)
A: 🔊 这是王老师,这是我爸爸。
- Zhè shì Wáng lǎoshī, zhè shì wǒ bàba.
- Đây là thầy Vương, đây là bố tôi.
🅱️ 王老师,您好!爸爸,您好!">🔊 王老师,您好!爸爸,您好!
- Wáng lǎoshī, nín hǎo! Bàba, nín hǎo!
- Chào thầy Vương! Chào bác/bố ạ!
C: 🔊 您好!请进!请坐!请喝茶!
- Nín hǎo! Qǐng jìn! Qǐng zuò! Qǐng hē chá!
- Chào ông! Mời vào! Mời ngồi! Mời uống trà!
🅱️ 🔊 谢谢!
- Xièxie!
- Cảm ơn!
C: 🔊 不客气!
- Bú kèqi!
- Không có gì!
(2)
🅰️ 🔊 工作忙吗?
- Gōngzuò máng ma?
- Công việc bận không?
🅱️ 🔊 很忙。
- Hěn máng.
- Rất bận.
🅰️ 🔊 身体好吗?
- Shēntǐ hǎo ma?
- Sức khỏe tốt không?
🅱️ 🔊 很好!
- Hěn hǎo!
Rất tốt!
(3)
🅰️ 🔊 王老师,这是我爸爸。
- Wáng lǎoshī, zhè shì wǒ bàba.
- Thầy Vương, đây là bố tôi.
🅱️ 🔊 王老师,您好!
- Wáng lǎoshī, nín hǎo!
- Chào thầy Vương ạ!
C: 🔊 你好!请进!请坐!请喝茶!
- Nǐ hǎo! Qǐng jìn! Qǐng zuò! Qǐng hē chá!
- Chào cháu! Mời vào! Mời ngồi! Mời uống trà!
🅱️ 🔊 谢谢!
- Xièxie!
- Cảm ơn!
C: 🔊 不客气!
- Bú kèqi!
- Không có gì!
(4)
🅰️ 🔊 工作忙吗?
- Gōngzuò máng ma?
- Công việc bận không?
🅱️ 🔊 不太忙。
- Bú tài máng.
- Không quá bận.
🅰️ 🔊 身体好吗?
- Shēntǐ hǎo ma?
- Sức khỏe tốt không?
🅱️ 🔊 很好!
- Hěn hǎo!
- Rất tốt!
6 交流会话 Communication Hội thoại giao tiếp
介绍 (1) Making an introduction (1) Giới thiệu (1)
🅰️ 🔊 这是王老师。老师,这是我的朋友迈克。
- Zhè shì Wáng lǎoshī. Lǎoshī, zhè shì wǒ de péngyou Màikè.
- Đây là thầy Vương. Thầy ơi, đây là bạn của em – Mike.
🅱️ 🔊 您好!
- Nín hǎo!
- Chào thầy/cô ạ!
C: 🔊 你们好!
- Nǐmen hǎo!
- Chào các bạn!
→Xem tiếp Bài 6: Đáp án Bài tập Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Phiên bản mới